Giá các loại thuốc bảo vệ thực vật hiện nay, thuốc trị các bệnh thường gặp ở lúa, cây ăn trái, hoa màu, cây công nghiệp.
Dưới đây là bảng cập nhật giá tham khảo của các loại thuốc bảo vệ thực vật thông dụng đang được bà con sử dụng nhiều hiện nay.
BẢNG TÊN VÀ GIÁ BÁN CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HIỆN NAY.
TÊN CÁC LOẠI THUỐC | HÌNH ẢNH SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN | DUNG TÍCH | CÔNG DỤNG | CÂY TRỒNG | GIÁ BÁN (VNĐ/CHAI) |
Thuốc trừ bệnh siêu phẩm thán thư SEMIA | Kẽm (Zn) 15.000ppm với phụ gia sinh học đặc biệt bưu | 100 ml | -Tăng hiệu quả trừ bệnh THÁN THƯ khi pha trộn với thuốc bệnh -Cải thiện hiệu quả VÀNG LÁ trên Lúa -Kích kháng (tăng sức đề kháng cho cây trồng) -Giúp cho lá cứng chắc, xanh khỏe, hạn chế tuột lá chân | -Ớt, dưa hấu, Dưa leo. -Sầu Riêng, Xoài, Vải.. -Cà Phê, Tiêu.. -Lúa -Hoa | 135.000 - 140.000 | |
Sản phẩm Dupont PEXENA 106SC | Triflumezopyrim (min 94%) : 106 g/l Phụ gia : ..............................894g/l | 20ml | pexena phòng trừ rầy nâu , rầy nâu nhỏ , rầy lưng trắng trên lúa . | Lúa | 75.000 - 85.000 | |
Help 400SC | Azoxystrobin……………………….250 g/lít Difenoconazole……………………….150 g/lít | 250ml | thuốc trừ bệnh hỗn hợp cộng hưởng của 2 hoạt chất Azoxystrobin và Difenoconazole giúp phòng và điều trị nhiều bệnh quan trọng hại cây trồng. Cơ chế phòng ngừa đa tác động giúp ngăn chặn nấm bệnh xâm nhiễm, truy diệt nấm bên trong. | Lúa | 290.000 - 325.000 | |
Anvil 5SC |
| Hexaconazol 50g/l | 1 l | - Khô vằn, lem lép hạt lúa, ngô - Rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng hại cà phê. - Phấn trắng hại xoài, nhãn - Lở cổ rễ hại thuốc lá. - Đốm lá hại lạc ( đậu phộng. - Ghẻ sẹo hại cam - phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại hoa hồng | Lúa, Ngô, cà phê…. xoài, nhãn, các loại cây ăn trái… đậu phộng, hoa … | 250.000 - 275.000 |
Aliette 800 WG |
| Fosetyl aluminium 800g/kg phụ gia: 200g/kg | 100 g | Chuyên trị: -Thối gốc cây chết nhanh ở cây tiêu. - Phấn trắng hạt dưa. - lở cổ rễ, thối rễ hại cam quýt. - sương mai trên vải. | Tiêu… các loại cây ăn trái… | 45.000 - 50.000 |
Thuốc trừ bệnh AMISTAR TOP | Azoxystrobin 200g/l Difenoconazoie 125g/l Phụ gia và dung môi 785g/l | 100ml | Diệt trừ các loại bệnh như: thán thư, khô vằn, lem lép hạt lúa, đạo ôn, đốm lá, rỉ sắt, khô nứt vỏ | Lúa, Ngô, hoa hồng, tiêu, cà phê, cao su. | 290.000 - 310.000 | |
Thuốc trừ bệnh cây Tilt super | Difenoconazole 150g/l Propiconazole 150g/l | 250 ml | Thuốc trừ nấm bệnh rỉ sắt thán thư ở Cà Phê Bệnh Nấm hồng, vàng rụng lá ở Cao su Bệnh đốm lá ở đậu phộng Bệnh lem lép hạt, khô vằn, vàng lá ở lúa Bệnh Khô vằn ở bắp Bệnh rỉ sắt ở đậu nành.. | Cà phê, lúa, bắp, cao su, đậu phộng, đậu nành. | 200.000 - 220.000 đồng/chai | |
Luna Experience 400SC |
| Fluopyram 200g/l + Tebuconazole 200g/l : 400g/l | 250 ml | Chuyên trị lem lép hạt ở lúa | lúa | 350.000 - 365.000 |
Reflect Xtra 325SC | Isopyrazam 125g/l Anzoxystrobin 200 g/l Phụ gia và dung môi 795g/l | 250 ml | Chuyên trị lem lép hạt, đốm vằn ở lúa | Lúa | 370.000 - 385.000 | |
Bump gold 40SE | Difenoconazole:........................... 75g/l Isoprothiolane:.............................125g/l Tricyclazole :.................... 200g/l Phụ gia | 250 ml | - Thuốc trừ bệnh đạo ổn ( cổ bông) -Lem lép hạt | Lúa | 120.000 - 130.000 | |
Bio mycin 40.5 WP Tân Thành | Bronopol 40.5% W/w Phụ gia 59.5 % W/w | 18g | – Thuốc đặc trị bệnh vi khuẩn trên lúa (Bạc lá lúa, lem lép hạt)
| Lúa | 15.000 - 16.000 | |
Mantus - Phân bón vi lượng nhân sâm cho cây trồng | Đồng (Cu) 25,000ppm và bổ sung phụ gia sinh học đặc biệt | 100 ml | – Kích kháng tăng sức đề kháng cây trồng – Rửa cây, trái (sạch rong rêu, nấm, khuẩn) – Sạch ghẻ, bóng da, đẹp trái | Cây ăn trái Hoa kiểng Rau màu Lúa cây công nghiệp | 125.000 - 140.000 | |
Super Mastercop 21SL |
| Copper sulfate Pentahydrate CuSO4 21.36% w/w | 240 ml | Bạc lá (Cháy lá vi khuẩn) Rụng lóng chết dây | Tiêu, Lúa | 120.000 - 165.000 |
Folpan 50WP | Folpet 50% | 500 g | Đặc trị bệnh đạo ôn và khô vằn, Giả sương mai. | lúa cây ăn trái ( dưa hấu…) | 30.000 - 35.000 | |
Dupont Zorvec Encantia 330 SE | Oxathiapiproplin 30 g/lít Famoxadone 300 g/lít Phụ gia vừa đủ 1 lít | 100 ml | Đặc trị bệnh sương mai, úa sớm, úa muộn, đốm nâu… | Dưa đỏ, dưa chuột, bí ngô, bí và dưa hấu cà chua khoai tây cây ăn trái (nho…) | 250.000 - 265.000 | |
Banjo Forte 400SC |
| Dimethomorph 200g/L + Fluazinam 200g/L | 250 ml | Đặc trị các loại bệnh chết nhanh, sương mai, thối quả, Xì mủ | Cà chua, khoai tây, Tiêu. | 250.000 - 285.000 |
CALCIBOR | Thành phần: Boron 3.000 ppm. Phụ gia sinh học đặc biệt vừa đủ 100% (Calcium, Bo, Amino, Zn, Mg, Ag) | 500 ml | Cung cấp Canxi Bo nhanh chóng, hữu hiệu khác phục nhanh các hiện tượng: thối trái, nám trái, trái bị biến dạng. Ngăn ngừa khô hoa, rụng hoa và trái non. Giúp tăng khả năng ra hoa đậu trái, cứng cây, đứng lá và tăng khả năng chống chịu. Cung cấp vi lượng tái tạo và phát triển rễ. | Cây ăn trái Cây công nghiệp Rau ăn quả Rau ăn lá Cây lấy củ | 110.000 - 130.000 | |
Chế phẩm sinh học kháng TRICHO - BACILLUS AZOTOBACTER | Chất hữu cơ: 30% Potassium (K2Ohh): 5% Độ ẩm: 20% Trichoderma sp: 1x 106 Cfu/g Bacillus sp: lx 106 Cfu/g Azotobacter sp: 1 x 106 Cfu/g | 1 Kg | Bổ sung vi sinh 3 trong 1 cho đất * Phân hủy rơm, rạ, xác bã thực vật 4 Bảo vệ bộ rễ, ngăn vàng lá thối rễ 4 Tăng cường hệ vi sinh vật làm tơi xốp đất | lúa, hoa màu… | 190.000 - 210.000 | |
SUMO LUNTE | Bo : 10.000 ppm và phụ gia đặc hiệu | 1kg | - Cây lúa lùn, đốt ngắn, cứng cây, lá dầy, đứng lá, chống đổ ngã, - Lá ngắn và cứng nên hạn chế bị tổn thương do mưa gió, hạn chế .. | Lúa, Cây ăn trái | 150.000 - 180.000 | |
Thuốc trừ bệnh KASUMIN 2SL |
| Kasugamycin: 2% w/w | 425ml | Chuyên trị bệnh bệnh đạo ôn lúa, cháy bìa lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt lúa do vi khuẩn, thối vi khuẩn/ bắp cải, bệnh loét/ cam quýt… | Lúa, Cây ăn trái, Cây rau lá, Cây lấy củ. | 60.000 - 65.000 |
Thuốc trừ bệnh NATIVO 750WG |
|
| 20 gói x 6g | Phòng trừ tốt bệnh đốm vằn, đạo ôn (là & cổ bông), lem lép hạt. - Lá đòng xanh, bông trổ khỏe - Hạt lúa nặng, năng suất cao. | Lúa, Các loại hoa, Đậu, Khoai, Ca cao, Cây công nghiệp. | 175.000 - 195.000 |
Thuốc trừ bệnh Antracol 70 WP | Propineb: 700 g/kg Phụ gia: 300 g/kg | 1kg | - Giúp lá (xanh) khỏe, thẳng đứng và sạch bệnh. - Đặc trị phổ rộng nhiều loại bệnh hại trên lúa, rau, cây ăn trái, cây công nghiệp. - An toàn cho cây trồng, góp phần tăng năng suất và chất lượng nông sản. - 1kg Antracol chứa 150g kẽm tinh khiết cho cây. | Lúa, thuốc lá, Ngô, chè, Đậu, Cây rau lá, Cây ăn trái, Cây công nghiệp, rau lấy quả. | 35.000 - 42.000 | |
Dual Gold 96 EC | 960g/L S-Metolachlor | 250 ml | Hiệu quả cao trong trừ cỏ trên cây trồng cạn: cỏ lá hẹp ( cỏ gạo, mần trầu, cỏ túc, cỏ đuôi chồn...); chác lác ( cỏ cháo, cỏ chác, cỏ lác, cỏ cú...); cỏ lá rộng ( đồng tiền, dền gai, nghễ, vi cúc, rau sam, cỏ mực, chân vịt...) | thuốc diệt cỏ | 35.000 - 40.000 | |
Thuốc trừ bệnh vi khuẩn cây trồng XANTOCIN 40WP | Hoạt chất Bronopol 40 % w/w | 10g | Đặc trị bệnh cháy bìa lá (bạc lá) và thối gốc lúa do vi khuẩn | Lúa | 12.000 - 15.000 | |
Thuốc trừ bệnh đạo ôn thán thư KATANA 20SC | Hoạt Chất: Fenoxanil 20% (w/v) | 480ml | Có tác dụng nội hấp, lưu dẫn mạnh nhất hiện nay trên thế giới. Katana 20SC là thuốc đặc trị chuyên dùng để trừ bệnh đạo ôn lá (cháy lá), đạo ôn cổ bông (thối cổ bông, gié) hại lúa. Đồng thời thuốc có tác dụng giúp cây lúa cứng cáp hơn, không bị vàng lá; tăng năng suất và chất lượng lúa, gạo. | lúa, hoa màu. | 270.000 - 290.000 | |
Thuốc trừ bệnh FILIA 525SE | 400g/L Tricyclazole +125g/L Propiconazole | 250ml | đặc trị đạo ôn lá, cổ bông, nhánh gié, cuống hạt với tính năng lưu dẫn mạnh, tầm soát và tiêu diệt nấm bệnh từ bên trong, hạn chế sự hình thành và phát tán bào tử mới. Hiệu quả trừ bền bỉ, kéo dài, giúp chặn đứng ngay mầm bệnh và giảm thiểu số lần phun | lúa, hoa màu | 135.000 - 155.000 | |
BLASTOGAN 75WP | Tricyclazole 750g/kg | 100g | Đạo ôn Đạo ôn cổ bông Đạo ôn lá | lúa | 22.000 - 25.000 | |
Thuốc trừ sâu FANMAX 350SC | Cholopernapyr 350g/l | 100ml | Đặc trị sâu cuống lá | Tất cả các loại cây trồng | 120.000 - 130.000 | |
NANO ARMOR | Nano silver 1000ppm Nano copper 1000 ppm Chitosan 20 000 ppm | 250ml | Xử lý nấm bệnh trên cây sầu riêng, đặc trị thán thư, thối bông thối trái, nấm hồng, nứt thân, xì mủ, thối rễ thối thân. Vàng lá, thối rễ. Đốm lá cháy lá chết đọt. | Sầu Riêng | 350.000 - 360.000 | |
DUPONT APROACH 250SC | Hoạt chất: Picoxystrobin 250g/l Phụ gia: 750 g/l | 250ml | phòng trừ bệnh lem lép hạt, đạo ôn, đốm vằn hại lúa | lúa | 260.000 - 280.000 | |
SILIMAX - phân bón hữu cơ | N: 4%; K2O: 3,5%; SIO2: 6% ; CaO: 9% ; Chất Hữu Cơ: 4% | 500ml | Tăng tính chống chịu hạn, úng, rét, phèn, mặn, ngộ độc hữu cơ. Tăng tính chống chịu sâu bệnh hại cây trồng. Giúp lúa cứng cây, chống đổ ngã. Tăng hiệu quả sử dụng phân bón, tăng khả năng quang hợp của cây trồng Tăng năng suất, phẩm chất nông sản. | Tất cả các loại cây trồng | 135.000 - 145.000 | |
Thuốc trừ ốc bưu vàng BLACK CARP 700WP | Niclosamide 700g/kg + Phụ gia đặc biệt: 300g/kg. | 100g | thuốc trừ ốc có tác dụng xông hơi vị độc, làm ức chế men hô hấp và trao đổi chất trong cơ thể ốc, làm ốc chết nhanh. Thuốc đặc trị ốc bươu vàng hại lúa, phun một lần diệt sạch ốc to, ốc nhỏ, và trứng ốc, làm tươi xốp vỏ ốc. Thuốc an toàn với lúa. | Lúa | 35.000 - 40.000 | |
HAGUMEX 800 Wp | Atrazine 800g/kg | 100g | Thuốc diệt cỏ | 25.000 - 30.000 | ||
Thuốc trừ chuột KIERAT |
| Brodifacoum 0.05g/kg. Phụ gia 999.95 g/kg | 40g | Thuốc trừ chuột - Độ bền cao | Thuốc trừ chuột | 15.000 - 23.000 |
Phân vi lượng PVC PAXlO 25 ABC combi |
| Là thành phần phức hợp của tất cả các loại vi lượng ở dạng Chelate mà cây trồng cần phải có từ lúc trồng đến khi thu hoạch | 2,5gr | Là thành phần phức hợp của tất cả các loại vi lượng ở dạng Chelate mà cây trồng cần phải có từ lúc trồng đến khi thu hoạch.- Sử dụng theo định kỳ sẽ giúp cây trồng hạn chế hiệu quả các tác động của bệnh hại, tăng sức đề kháng đối với các điều kiện bất lợi do thời tiết, môi trường khắc nghiệt như: xoắn lá, v | Tất cả các loại cây trồng | 5.000 |
Thuốc cỏ BASAGRAN | Bentazone… 480g/lit Phụ gia vừa đủ 100% | 250ml | thuốc trừ cỏ hậu nảy mầm thuộc thế hệ mới nhất , có xuất xứ từ Châu Âu . thuốc được hấp thu qua cả lá và rễ , có tác dụng cực kỳ hiệu quả với các loại cỏ lá rộng trên ruộng lúa . Đặc biệt , sản phẩm BASAGRAN 480SL có thời gian áp dụng rộng và rất an toàn cho lúa của nhà nông . | Thuốc trừ cỏ | 165.000 - 185.000 | |
Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng BRIGHTSTAR 25SC | Paclobutrazol ....... 250 g/l. Phụ gia ........ vừa đủ 1 lít. | 250ml | CHỐNG ĐỖ NGÃ TỐI ƯU - KHÔNG GÂY RỤNG LÁ - KHÔ CÀNH | lúa, hoa màu, cây ăn trái… | 120.000 - 130.000 | |
Sản phẩm siêu bám dính dành cho cây trồng HASTEN 70.4SL | Vegetable Oil 70.4% | 100ml | Giúp tăng khả năng hấp thu các loại thuốc: - Thuốc trừ cỏ - Thuốc trừ sâu, rầy, rệp, bọ nhảy - Thuốc trừ bệnh, vi khuẩn - Phân bón lá | Tất cả các loại cây trồng | 48.000 | |
Sản phẩm kích thích sinh trưởng ATONIK 1.8SL | Sodium - 5 - Nitrogualacolate 3g/lít; Sodium - O - Nitrophenolate 6 g/lít; Sodium - P Nitrophenolate 9g/lít; Chất phụ gia | 100ml | - Kích thích trổ bông đồng loạt, làm cho lúa sáng, mẩy bán được giá - Tăng năng suất và chất lượng nông sản | Tất cả các loại cây trồng | 75.000 - 80.000 | |
Thuốc diệt chuột RACUMIN 0.75 TP | Coumatetralyl 0.75% w/w phụ gia 99.25 % w/w | 20g | Thuốc diệt chuột | 16.000 - 18.000 | ||
Thuốc trừ sâu ABT 2WP BACILUS 2WP | - Abamectin 9g/kg - Bacillus thuringiensis 11g/kg | 35g | Đặc trị sâu cuốn lá, sâu tơ, sâu xanh, Sâu đục quả, Sâu đục cuốn, bọ trĩ, nhện đỏ. | Tất cả các loại cây trồng. | ||
Thuốc trừ cỏ DIETMAM 360EC | Pretilachlor……………………….360g/l Chất an toàn: Fenclorim……………………….150 g/lít Phụ gia | 500 ml | Diệt cỏ tiền nảy mầm, diệt trừ triệt để các loại cỏ: Đuôi phụng, Lồng vực (gạo), Chác lác và Lúa cỏ cho lúa gieo thẳng (sạ) | Dùng diệt cỏ cho cây lúa | 170.000 - 190.000 | |
Thuốc trừ cỏ SOFIT 300 EC | 300g/L Pretilachlor 100g/L Fenclorim | 100ml | Sofit diệt cỏ bằng cơ chế kìm hãm sinh tổng hợp protein và tác động đa điểm lên chuỗi rất dài acid béo ở tế bào thực vật. Từ đó, sẽ kìm hãm sự phân chia tế bào cũng như sự kéo dài của rễ làm cho hạt cỏ bị chết. Sofit được hấp thu qua bao lá mầm dưới và trên, rễ và rễ thứ cấp của mầm. Cơ chế an toàn cho hạt giống. | Thuốc diệt cỏ cho cây trồng | 160.000 - 180.000 | |
Thuốc trừ cỏ BASTA 15SL | GLUFOSINATE AMMONIUM....150 g/ Lít. Phụ gia và dung môi đủ 1 lít. | 1l | Là thuốc cỏ hậu nẩy mầm, không chọn lọc, có tác dụng tiếp xúc, phổ rộng nên diệt trừ hầu hết các loại cỏ hằng niên và đa niên như: Cỏ mần trầu, cỏ chỉ, cỏ lá tre, cỏ đuôi phụng, cỏ lông, cỏ cúc trắng, rau muống, rau dền dại, rau trai,rau sam, rau mương,rau mác... | Thuốc diệt cỏ | 260.000 - 290.000 |
Hãy truy cập vào website của chúng tôi “ Giathitruong.net” để cập nhật tin tức giá cả các mặt hàng trên thị trường hàng ngày, chúng tôi luôn cập nhật liên tục và cho thông tin một cách chính xác nhất.
Ngày | Giá | Tăng/Giảm | |
---|---|---|---|
08/03/2024 | $2,170.28 | +15.42 | +0.72% |
07/03/2024 | $2,154.86 | +11.41 | +0.53% |
06/03/2024 | $2,143.45 | +14.77 | +0.69% |
05/03/2024 | $2,128.68 | +28.57 | +1.36% |
04/03/2024 | $2,100.11 | +53.84 | +2.63% |